Trình độ học vấn và kỹ năng | Thường không yêu cầu trình độ cao, chủ yếu là lao động tay chân, có thể chỉ cần đào tạo ngắn hạn hoặc không đào tạo | Yêu cầu trình độ học vấn (trung cấp, cao đẳng, đại học) và kỹ năng chuyên môn |
Cơ hội nghề nghiệp | Thường làm các công việc chân tay như làm nông, xây dựng, công nhân sản xuất đơn giản | Làm việc tại công ty, nhà nước, hoặc các tổ chức có yêu cầu trình độ cao |
Thu nhập | Thường có mức thu nhập trung bình, phụ thuộc vào số giờ làm việc hoặc sản phẩm làm ra | Thu nhập ổn định hơn, có cơ hội tăng lương theo năng lực và trình độ |
Tính ổn định trong công việc | Công việc ít ổn định, phụ thuộc vào nhu cầu lao động thời vụ, biến động kinh tế | Công việc ổn định hơn, ít bị ảnh hưởng bởi tính mùa vụ hoặc thời vụ |
Cơ hội thăng tiến | Rất ít hoặc không có cơ hội thăng tiến vì không yêu cầu trình độ cao hoặc kỹ năng | Có cơ hội thăng tiến, phát triển nghề nghiệp qua các vị trí cao hơn |
Chế độ đãi ngộ | Có thể không có chế độ đãi ngộ tốt (bảo hiểm, nghỉ phép, trợ cấp...) | Được hưởng đầy đủ các chế độ đãi ngộ theo luật lao động hoặc chính sách công ty |
Điều kiện làm việc | Thường làm việc trong điều kiện khó khăn, yêu cầu thể lực (ngoài trời, xưởng sản xuất) | Điều kiện làm việc tốt hơn, thường ở văn phòng hoặc môi trường ít độc hại |
Mức độ ổn định lâu dài | Có thể phải đổi việc thường xuyên do tính chất công việc tạm thời hoặc không ổn định | Có thể làm việc lâu dài với cơ hội phát triển nghề nghiệp bền vững |
Tác động đến sức khỏe | Công việc nặng nhọc có thể ảnh hưởng đến sức khỏe (bệnh nghề nghiệp, đau nhức cơ thể...) | Thường ít nguy cơ về sức khỏe do điều kiện làm việc tốt hơn |
Yêu cầu về tư duy và sáng tạo | Công việc lặp đi lặp lại, ít yêu cầu tư duy và sáng tạo | Yêu cầu tư duy, giải quyết vấn đề và sáng tạo trong công việc |
Phúc lợi xã hội và nghỉ hưu | Ít có các chế độ phúc lợi, trợ cấp nghỉ hưu | Được đảm bảo chế độ phúc lợi và nghỉ hưu theo luật nhà nước |